-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
SOLAR POWER (Năng lượng mặt trời):Pin mặt trời cung cấp năng lượng để hoạt động.
WORLD TIME :Hiển thị giờ hiện hành tại các thành phố lớn và các khu vực cụ thể trên thế giới. R:giờ hiện hành tại các thành phố lớn trên thế giới. Con số này cho biết mã số thành phố/khu vực.
BATTERY LEVEL INDICATOR (Hiển thị mức pin):Dấu hiệu thể hiện mức pin hiện tại.
FULL AUTO CALENDAR (Lịch tự động hoàn toàn):Cho phép tự động sắp xếp tháng có độ dài khác nhau, bao gồm cả năm nhuần.
12/24-HOUR TIMEKEEPING (Kiểu hiển thị thời gian):Thời gian có thể được hiển thị hoặc là kiểu 12h hoặc là kiểu 24h.
OPERATION TONE ON/OFF (Bật/tắt âm khi thao tác):Có thể bật và tắt âm vang lên để báo hiệu sự thay đổi chế độ hay thao tác khác.
WATER RESISTANT (Chống nước): Chữ BAR cho biết số đơn vi áp suất mà tính năng chống nước của đồng hồ có thể chịu được. 20 Bar nghĩa là có thể chống nước tới 20 đơn vị áp suất <=>(200m) .
RESIN BAND (Dây nhựa)
DAILY ALARM, HOURLY TIME SIGNAL (Báo thức hằng ngày, báo theo giờ):Báo thức hằng ngày vang lên mỗi ngày vào giờ bạn đã cài đặt. Con số cho biết bao nhiêu lần báo thức có thể vào mỗi ngày.
MINERAL GLASS (Kính khoáng): Mặt kính rắn chắc hạn chế tối đa trầy xước.
SHOCK RESISTANT (chống va đập) Shock resistant construction protects against impact and vibration : Cấu trúc chống sốc giúp bảo vệ, chống lại tác động và sự rung mạnh.
MAGNETIC RESISTANT (chống từ) This watch is designed to maintain normal performance in DC magnetic fields up to 4800 A/m : Đồng hồ này được thiết kế để duy trì hiệu suất bình thường trong các lĩnh vực từ trường DC lên tới 4800 A/m
Đèn Led tự động tắt khi đồng hồ được đặt trong môi trường có đủ ánh sáng, và tự bật lên ở điều kiện ánh sáng mờ hoặc tối.
Chỉ số thời gian cho thấy lượng thời gian tối đa để có thể bắt đầu đếm ngược. (100 phút)
Bấm giờ thể thao với độ chính xác 1/100 của giây trong vòng 1 giờ.